🌊 19 9 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương
Ngày 19/9/2021 dương lịch (13/8/2021 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu. Ngày 19/9/2021 dương lịch (13/8/2021 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại.
Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác. Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất
Xem ngày 2 tháng 9 năm 2166 có tốt cho việc động thổ làm nhà, chọn giờ tốt động thổ bằng công cụ Xem ngày tốt động thổ thông minh và chính xác nhất hiện nay
Ngày 19/11/2022 dương lịch (26/10/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ
Thông tin chi tiết về ngày 24/9/2022 thứ bảy dương lịch: Âm lịch: ngày 29, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Thu Phân, Trực: Nguy, Ngày hắc đạo: Thiên Hình Hắc Đạo (xấu) Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa
Ngày Âm lịch: 24/09/2022 Ngày Dương lịch: 19/10/2022, Thứ 4. Là ngày Ất Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần. Xem chi tiết
Lịch Vạn Niên Năm 1990. Lịch Vạn Niên 1990 (Lịch âm 1990 Canh Ngọ) có thời gian bắt đầu từ 27/1/1990 đến 14/02/1991 dương lịch, âm lịch từ 1/1/1990 đến 30/12/1990. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1990, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng
Nhân thần. Ngày 22-09-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Xem lịch ngày 26/9/2021 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 26/9/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Ngày 26 tháng 9 năm 2021 (dương
2pH2. Ngày 19/9/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/8/2021 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 9 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/9/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng chín, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Chủ nhật, Ngày 19/9/2021 => Âm Lịch Chủ nhật, Ngày 13/8/2021 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 13/8/2021 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuHành Thổ - Sao Tinh - Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng ĐạoTiết khí Bạch Lộ Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 544Mặt trời lặn 1755Đứng bóng lúc 1150Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 1708Giờ lặn 355Độ tròn 1207Độ dài ban đêm 10 giờ 47 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Tuất, Lục hợp Mùi Hình Ngọ, Hại Sửu, Xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ Sao xấu Thiên canh, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế Không nên Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Tuổi hợp ngày Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tinh nhật mãSao tinh chiếu rọi tránh hợp hônVợ chồng ruông trẻ héo hoNhất việc làm nhà thì rất tốtNhì việc công danh dễ mãn nguyện Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Cửu không - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 19/09/2021 Ngày Âm Lịch 13/08/2021 - Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nạp âm Lộ Bàng Thổ Đất bên đường - Hành Thổ Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngPhúc sinh Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLỗ ban sát Kỵ khởi tạoTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 19/09/2022 Ngày Âm Lịch 24/08/2022 - Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nạp âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị Tuổi xung tháng Ất Mão, Tân MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệmXấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchNguyệt giải Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángQuả tú Xấu với giá thúSát chủ* Xấu mọi việcHoang vu Xấu mọi việcTrùng phục Kỵ giá thú, an tángXuất hành Ngày xuất hành Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
Skip to content Tháng mười, Năm 2003 Ngày 19 Tháng 9 Năm 2003 Âm Lịch là Nhằm Ngày 14 Tháng 10 Năm 2003 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 19 Tháng 9 Năm 2003 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 3, 14/10/200319/09/2003AL- ngàyCanh Thân, thángNhâm Tuất, nămQuý Mùi Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai Nạp âm Bạch Lựu Mộc hành Mộc Thuộc mùa Xuân Tiết khí Hàn Lộ Nhị thập bát tú Sao Dực Thuộc Hoả Con vật Rắn Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Tây Nam Hỷ thần Tây Bắc Hạc thần Tý 23-1 Sửu 1-3 Thìn 7-9 Tỵ 9-11 Mùi 13-15 Tuất 19-21 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Giáp týMậu dầnGiáp ngọNhâm dần Bính dầnBính tuấtBính thânGiáp thìnBính thìn Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Trực tinh, Thiên quý*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt ân*, Dịch mã*, Phúc hậu Xích khẩu, Kim thần thất sát năm, Thiên tặc, Dương thác Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 10 năm 2003Âm lịch Ngày 19/9/2003 Tức ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý MùiHành Mộc - Sao Dực - Trực Khai - Ngày Kim Quỹ Hoàng ĐạoTiết khí Hàn Lộ Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0552Mặt trời lặn 1735Độ dài ban ngày 11 giờ 42 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Đông Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, Thìn, Lục hợp Tỵ Hình Dần, Tỵ, Hại Hợi, Xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Bát chuyên ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Không nên Ký kết, giao dịch Tuổi hợp ngày Tý, Thìn, Tuổi khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Sao Dực Dực hỏa xàDực tinh tối kỵ việc làm nhàTai nạn chợt xảy thiệt chủ nhàNam nữ gần nhau gìn giữ chínhThói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa Trực Khai Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Quý * - Nguyệt Ân * - Thiên Xá * - Sinh khí - Thiên Tài - Dịch Mã* - Phúc Hậu Dương Thác - Thiên Tặc Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 14/10/2003 Âm lịch 19/09/2003 - Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi Nạp âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá - Hành Mộc Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần Tuổi xung tháng Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Dực Việc nên làm Sắm áo sẽ có tài lộc. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi. Ngoại lệ Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyThiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt ân* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng Điều hướng bài viết
19 9 âm là ngày bao nhiêu dương