🦖 Kiss Nghĩa Tiếng Việt Là Gì

kissed trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kissed (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành. Tra từ 'story' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "story" trong Việt là gì? en. volume_up. Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new. chevron_right. EN. Nghĩa của "story" trong kiss verb uk / kɪs / us / kɪs / A2 [ I or T ] to touch with your lips, especially as a greeting, or to press your mouth onto another person's mouth in a sexual way: There was a young couple on the sofa, kissing passionately. She kissed him on the mouth. Định nghĩa kiss my ass It's similar to saying "fuck you". It's just an insult toward someone without any real meaning behind it. You might say it when someone says something stupid. For example: A: "Hey, dude, I bet you're too scared to stand on on the railroad tracks when the train is coming." B: "Kiss my ass." A: "Hey, chug all those beers." B: "Kiss my ass, I'm not getting drunk here Definition of necessitate verb in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. kiss verb noun + ngữ pháp (transitive) To touch with the lips or press the lips against, usually to express love or affection or passion, or as part of a greeting, or as part of sexual activity. +26 định nghĩa bản dịch kiss + Thêm hôn verb en to touch with the lips It was obvious that he wanted to kiss her. Rõ ràng là anh ta muốn hôn cô ấy. 1 Verb (used with object). 1.1 to touch or press with the lips slightly pursed, and then often to part them and to emit a smacking sound, in an expression of affection, love, greeting, reverence, etc.; 1.2 to join lips with in this way; 1.3 to touch gently or lightly; 1.4 to put, bring, take, etc., by, or as if by, kissing; 1.5 Billiards, Pool . (of a ball) to make slight contact with or brush Kiss là gì: / kis /, Danh từ: cái hôn, sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn), kẹo bi đường, Ngoại động từ: hôn, (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, (地方)陽光充足的, (人因曬過太陽而)膚色健康的… Xem thêm trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) (地方)阳光充足的, (人因晒过太阳而)肤色健康的… Xem thêm Cần một máy dịch? Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí! Công cụ dịch Phát âm của sun-kissed là gì? Tìm kiếm sun visor sun-baked sun-drenched sun-dried sun-kissed sun-worshipper sunbath sunbathe sunbathed Đến đầu Nội dung xQwjCe. /kis/ Thông dụng Danh từ Cái hôn Sự chạm nhẹ của hai hòn bi-a đang lăn Kẹo bi đường Ngoại động từ Hôn nghĩa bóng chạm khẽ, chạm lướt sóng, gió the waves kiss the sand beach sóng khẽ lướt vào bãi cát Chạm nhẹ những hòn bi đang lăn Cấu trúc từ to snatch steal a kiss hôn trộm stolen kisses are sweet tục ngữ của ăn vụng bao giờ cũng ngon the kiss of life sự hà hơi tiếp sức to kiss away tears hôn để làm cho nín khóc To kiss and be friends Làm lành hoà giải với nhau to kiss the book hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ to kiss the dust tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ Bị giết To kiss good-bye Hôn tạm biệt, hôn chia tay to kiss the ground phủ phục, quỳ mọp xuống để tạ ơn... nghĩa bóng bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục to kiss one's hand to someone vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai to kiss hands the hand hôn tay vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến... to kiss the rod nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun butterfly * , caress , embrace , endearment , osculation , peck , salutation , salute , smack * , smooch * , buss , smack , smacker , pax , pax kiss of peace verb blow , brush , butterfly * , french * , glance , graze , greet , lip * , make out * , mush * , neck * , osculate , peck , pucker up , salute , smack * , smooch * , buss , smack , flick , shave , skim , caress , embrace , french , neck , smooch Kiss là gì nhỉ? Ngôn ngữ không còn quá xa lạ với các bạn tuổi teen, với các cặp đôi yêu nhau thì kiss mang tới cảm giác hào hứng và phấn khích. Hôm nay hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị ẩn đằng sau những nụ hôn nhé. Kiss là gì nhỉ? Hiểu theo nghĩa tiếng anh là hành động chạm nhẹ lên môi, má, trán,… hay hiểu đơn giản là hôn. Đặc biệt trong tình yêu, các cặp đôi yêu nhau thường dành cho nhau những nụ hôn lãng mạn ngọt ngào để thể hiện tình cảm cho đối phương của mình. Kiss nghĩa tiếng việt là gì? Kiss hôn cũng là cách để bạn thể hiện tình cảm dành cho người mình thương, thể hiện sự trân trọng, quý mến của người lớn tuổi dành cho người nhỏ tuổi, của những người bạn xa cách lâu ngày, hay những đôi tình nhân đang yêu nhau. Kiss là gì? Lợi ích bất ngờ từ khi hôn Hành động trao gửi nụ hôn cho đối phương của mình không chỉ đơn thuần là thể hiện tình cảm mà ẩn sau nụ hôn đó là những tác dụng bất ngờ giúp ích cho sức khỏe mà bạn không thể ngờ tới. Hôn giúp giảm stress Khi hai người đang yêu trao cho nhau nụ hôn nồng cháy, cơ thể sẽ thấy rạo rực, tiết ra chất oxytocin giúp tinh thần hưng phấn, mọi ưu phiền được giải tỏa, giảm stress rất nhanh. Vì vậy nếu bạn đang có những muộn phiền, mệt mỏi hãy giải tỏa chúng bằng nụ hôn nhé. Tăng cường sức đề kháng cho cả hai người Khi hai người hôn nhau, một lượng nước bọt được trao đổi qua lại. Trong nước bọt lúc này chứa một lượng vi khuẩn có lợi để hoán đổi lợi khuẩn qua lại cho nhau. Lúc này nước bọt giống như một liều vắc xin tự nhiên giúp đôi bạn trẻ miễn dịch với một số bệnh nhiễm khuẩn. Như vậy có thể thấy rằng, khi bạn và người ấy trao tặng nhau nụ hôn sẽ không chỉ giúp giải tỏa stress mà còn giúp bạn tăng cường hệ miễn dịch rất tốt. Bảo vệ răng miệng, ngừa sâu răng Một lợi ích bất ngờ nữa của việc “khóa môi” là giúp bảo vệ sức khỏe răng miệng rất hiệu quả. Sự trao đổi qua lại giữ môi và lưỡi khi hôn sẽ kích thích khoang miệng tiết ra nước bọt chứa chất canxi và phốt pho làm loại bỏ những vi khuẩn gây hỏng răng. Bên cạnh đó, hôn còn thúc đẩy dạ dày co bóp nhanh hơn, đẩy nhanh quá trình tiêu hóa thức ăn. Đây là lý do vì sao nhiều bạn sau khi hôn xong sẽ cảm thấy nhanh đói. Kiss là gì? Lợi ích khi hôn Giảm cân hiệu quả Giảm cân hiệu quả là cụm từ sẽ khiến chị em vô cùng phấn khích. Bởi khi hôn cơ thể bạn sẽ đốt cháy khoảng 6,4 calo, vì vậy chỉ cần 3 nụ hôn mỗi ngày là bạn có thể giảm cân nhanh chóng và an toàn ngay tại nhà. Nếu muốn có một thân hình thon gọn thì chị em đừng ngần ngại hãy tích cực hôn người yêu của mình nhé. Ý nghĩa của nụ hôn Ý nghĩa nụ hôn của nàng là gì? ý nghĩa của những nụ hôn sẽ nói lên điều gì nhỉ? Mỗi nụ hôn có sẽ ý nghĩa khác nhau, có người thích hôn vào môi, có người thích hôn vào trán. Dù là hôn vào đâu thì mỗi nụ hôn đều đặc biệt và thú vị riêng Hôn lên trán nghĩa là gì Nụ hôn lên trán hay còn gọi là “nụ hôn của cha”. Đây cũng là nụ hôn những người lớn tuổi dành cho những người nhỏ tuổi hơn để thể hiện sự yêu mến. Tuy nhiên, với các cặp đôi yêu nhau, một nụ hôn nhẹ nhàng trên trán sẽ mang hàm ý người bạn trai muốn che trở, bảo vệ người yêu của mình. Những anh chàng thích hôn lên trán sẽ là mẫu đàn ông tâm lý, thích nuông chiều bạn gái và cũng rất ga lang. Ý nghĩa nụ hôn lên má Nụ hôn lên má thường mang tính xã giao trong lần đầu gặp mặt, hoặc dành cho những người bạn cũ để thể hiện sự thân thiết, quý mến. Trong tình yêu, nụ hôn lên má thường dành cho các đôi lần đầu tiên hẹn hò. Một nụ hôn nhẹ nhàng lên má trước khi ra về sẽ dễ dàng ghi điểm trong lòng cô nàng và cũng là lời ngầm khẳng định “anh rất thích em”. Ý nghĩa nụ hôn lên tay Với các nước phương Tây, nụ hôn lên tay thường để thể hiện sự trận trọng và ngưỡng mộ dành cho phái nữ. Nếu người yêu của bạn thích hôn vào đôi bàn tay thì có nghĩa là người đàn ông này rất tôn trọng bạn và trân trọng tình yêu mà bạn dành cho anh ấy. Vì vậy hãy yêu thương người đàn ông này hơn nữa nhé. Hôn lên bàn tay Ý nghĩa nụ hôn lên cổ Hôn vào cổ là nụ hôn với hàm ý “em là của anh”. Đây là nụ hôn dành cho những cặp đôi đang yêu nhau say đắm và thường được dùng trong “khúc dạo đầu” khi tiếp xúc da thịt bởi nó mang lại cảm giác hưng phấn và kích thích ham muốn trong tình yêu. Ý nghĩa của những nụ hôn trên cơ thể này cho thấy người con trai của bạn đang rất muốn đánh dấu chủ quyền, muốn khẳng định bạn là của riêng mình anh ấy. Ý nghĩa nụ hôn vào tai Nụ hôn dành cho người tình. Người thích hôn vào tai là người có xu hướng thích làm cho người yêu của mình vui vẻ trong chuyện ấy”. Đây là kiểu hôn khá tế nhị, do đó bạn cần chú ý trong cách thể hiện để tránh làm người mình yêu hiểu lầm và sợ. Dù hôn theo kiểu nào thì nó cũng đều là cách để đối phương thể hiện tình cảm với bạn, vì vậy hãy nhắm mắt lại và cảm nhận thật trọn vẹn nụ hôn lãng mạn mà người ấy dành cho bạn. Nếu bạn thấy bài viết Kiss là gì? hay và ý nghĩa hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Thông tin thuật ngữ kissing tiếng Anh Từ điển Anh Việt kissing phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ kissing Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm kissing tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ kissing trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kissing tiếng Anh nghĩa là gì. kissing /'kisiɳ/* danh từ- sự hôn; sự ôm hônkiss /kis/* danh từ- cái hôn- sự chạm nhẹ của hai hòn bi-a đang lăn- kẹo bi đường!to snatch steal a kiss- hôn trộm!stolen kisses are sweet- tục ngữ của ăn vụng bao giờ cũng ngon* ngoại động từ- hôn- nghĩa bóng chạm khẽ, chạm lướt sóng, gió=the waves kiss the sand beach+ sóng khẽ lướt vào bãi cát- chạm nhẹ những hòn bi đang lăn!to kiss away tears- hôn để làm cho nín khóc!to hiss and be friends- làm lành hoà giải với nhau!to kiss the book- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ!to kiss the dust- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ- bị giết!to kiss good-bue- hôn tạm biệt, hôn chia tay!to kiss the ground- phủ phục, quỳ mọp xuống để tạ ơn...- nghĩa bóng bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục!to kiss one's hand to someone- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai!to kiss hands the hand- hôn tay vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...!to kiss the rod- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình Thuật ngữ liên quan tới kissing ingraining tiếng Anh là gì? relapsed tiếng Anh là gì? avometer tiếng Anh là gì? errorless tiếng Anh là gì? eligibly tiếng Anh là gì? electrokinetics tiếng Anh là gì? gas-oven tiếng Anh là gì? palmatilobate tiếng Anh là gì? particularize tiếng Anh là gì? thitherward tiếng Anh là gì? underneath tiếng Anh là gì? phthisical tiếng Anh là gì? fallers tiếng Anh là gì? permitter tiếng Anh là gì? friezes tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của kissing trong tiếng Anh kissing có nghĩa là kissing /'kisiɳ/* danh từ- sự hôn; sự ôm hônkiss /kis/* danh từ- cái hôn- sự chạm nhẹ của hai hòn bi-a đang lăn- kẹo bi đường!to snatch steal a kiss- hôn trộm!stolen kisses are sweet- tục ngữ của ăn vụng bao giờ cũng ngon* ngoại động từ- hôn- nghĩa bóng chạm khẽ, chạm lướt sóng, gió=the waves kiss the sand beach+ sóng khẽ lướt vào bãi cát- chạm nhẹ những hòn bi đang lăn!to kiss away tears- hôn để làm cho nín khóc!to hiss and be friends- làm lành hoà giải với nhau!to kiss the book- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ!to kiss the dust- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ- bị giết!to kiss good-bue- hôn tạm biệt, hôn chia tay!to kiss the ground- phủ phục, quỳ mọp xuống để tạ ơn...- nghĩa bóng bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục!to kiss one's hand to someone- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai!to kiss hands the hand- hôn tay vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...!to kiss the rod- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình Đây là cách dùng kissing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kissing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh kissing /'kisiɳ/* danh từ- sự hôn tiếng Anh là gì? sự ôm hônkiss /kis/* danh từ- cái hôn- sự chạm nhẹ của hai hòn bi-a đang lăn- kẹo bi đường!to snatch steal a kiss- hôn trộm!stolen kisses are sweet- tục ngữ của ăn vụng bao giờ cũng ngon* ngoại động từ- hôn- nghĩa bóng chạm khẽ tiếng Anh là gì? chạm lướt sóng tiếng Anh là gì? gió=the waves kiss the sand beach+ sóng khẽ lướt vào bãi cát- chạm nhẹ những hòn bi đang lăn!to kiss away tears- hôn để làm cho nín khóc!to hiss and be friends- làm lành hoà giải với nhau!to kiss the book- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ!to kiss the dust- tự hạ mình tiếng Anh là gì? khúm núm quỵ luỵ- bị giết!to kiss good-bue- hôn tạm biệt tiếng Anh là gì? hôn chia tay!to kiss the ground- phủ phục tiếng Anh là gì? quỳ mọp xuống để tạ ơn...- nghĩa bóng bị đánh bại tiếng Anh là gì? bị hạ tiếng Anh là gì? bị đánh gục!to kiss one's hand to someone- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai!to kiss hands the hand- hôn tay vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...!to kiss the rod- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình

kiss nghĩa tiếng việt là gì