🎖️ Trắc Nghiệm Dịch Tễ

Bài test trắc nghiệm tâm lý: Bạn sinh vào tháng mấy (dương lịch)? - Ngôi sao. Bạn sinh vào tháng mấy dương lịch? Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Tải ứng dụng: Ngôi sao Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Dich Te YHN. 1. TEST DỊCH TỄ HỌC HMU Điều tra ngang được tiến hành với cách chọn mẫu sau trừ 1 cách: a. mẫu nghiên cứu đơn hoặc hệ thống b. mẫu tầng hoặc chùm c. mẫu ghép cặp d. mẫu 30 cụm ngẫu Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ: A. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy. B. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày. C. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch. D. Thuốc kháng vi rút. TRẮC NGHIỆM CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI "TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT" ;ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM MÔN DỊCH TỄ HỌC CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH Trắc nghiệm · Chuyện l Sau khi nhận được thông tin về hành khách trên chuyến bay nhập cảnh từ Dubai có yếu tố dịch tễ và triệu chứng nghi mắc đậu mùa khỉ, lực lượng kiểm dịch viên y tế tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất phối hợp với đội y tế khẩn Miễn dịch học. 350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án; Bệnh học truyền nhiễm. 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án; Huyết học - Truyền máu. 1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án; Răng - Hàm - Mặt Hành khách thực hiện qua các bước gồm: tạo hồ sơ cá nhân trên ứng dụng, điền thông tin chuyến bay để cập nhật yêu cầu dịch tễ tại điểm đến, xét nghiệm Covid-19 tại các bệnh viện thuộc hệ thống bệnh viện đạt tiêu chuẩn xét nghiệm được Bộ Y tế cấp phép và Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học Điều tra ngang được tiến hành với cách chọn mẫu sau trừ 1 cách: a. mẫu nghiên cứu đơn hoặc hệ thống b. mẫu tầng hoặc chùm c. mẫu ghép cặp d. mẫu 30 cụm ngẫu nhiên c đặc trưng không được đề cập đến trong nghiên cứu dịch tễ học mô tả: Tìm kiếm kinh nghiệm làm bánh bao ngon , kinh nghiem lam banh bao ngon tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Z32Is. Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn bộ test trắc nghiệm dịch tễ học từng bài có đáp án y dược Huế. File này gồm rất rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm, slide bài giảng, đề thi trắc nghiệm dịch tễ nghĩ file này không chỉ phù hợp cho y huế mà phù hợp cho y hà nội, y thái bình, y đà nẵng, y cần thơ, y tphcm… Cũng review sơ qua môn dịch tễ học này !!! Thoạt đầu môn này học khá khó hiểu và chán nhưng về sau cũng hòa nhập được. Môn này có nhiều khái niệm lạ và liên quan đến nghiên cứu khoa học nữa…Các bạn chỉ cần học rồi đánh test này thôi cũng có thể đạt điểm A rồi đó !!! Và mình hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn sinh viên. Sơ qua về mục lục trắc nghiệm 1 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiCách đề cập dịch tễ học và Chiến lược thiết kế Nghiên cứu dịch tễ học2 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiSố đo mắc bệnh và tử vong3 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiĐo lường sự kết hợp4 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiNghiên cứu dịch tễ học mô tả5 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiSàng tuyển phát hiện bệnh sớm6 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiChẩn đoán cộng đồng7 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiCác kỹ thuật và công cụ thu thập thông tin8 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiPhương pháp nghiên cứu bệnh chứng9 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiPhương pháp nghiên cứu thuần tập10 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiPhương pháp nghiên cứu can thiệp11 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiCác sai số trong nghiên cứu dịch tễ học, xác định mối quan hệ nhân quả12 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiGiám sát dịch tễ học13 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiNguyên lý dịch tễ học các bệnh nhiễm trùng14 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiDịch tễ học nhóm bệnh truyền nhiễm đường hô hấp15 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiDTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường tiêu hoá16 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiDịch tễ học nhóm bệnh truyền nhiễm đường máu17 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiDTH bệnh truyền nhiễm đường da và niêm mạc18 Test câu hỏi trắc nghiệm có đáp án bàiTiêm chủng phòng bệnh File này gồm 94 trang pdf và có 4 đáp án. Các bạn có thể in ra để làm và học. BẢN IN 4 TRONG 1 Xem thêm về giáo trình dịch tễ học để tiện tra cứu. PREVIEW DOWNLOAD HERE Trắc nghiệm dịch tễ học y dược khác !!! File này 5 đáp án gồm 116 trang pdf nhé. PREVIEW DOWNLOAD HERE Update thêm một số link đề thi trắc nghiệm, câu hỏi trắc nghiệm khác to be update. Bài viết được đăng bởi thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa. Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình. Nghiên cứu tác động của thuốc trên từng cá thểNghiên cứu về sự phân bố, tính chất của bệnh tật và yếu tố gây bệnh trong quần thể- Môn khoa học nghiên cứu về việc sử dụng thuốc và tác dụng của thuốc trong quần thể Brian L. Strom- Môn khoa học nghiên cứu về thuốc với vai trò là một yếu tố quyết định đến sức khỏe và bệnh tật của cộng đồng Sptizer- Sự ứng dụng các phương pháp nghiên cứu của dịch tễ học để đánh giá hiệu quả, nguy cơ và việc sử dụng thuốc trong quần thể Bernard Begaud-> Cầu nối giữa dược lý lâm sàng và dịch tễ họcCâu hỏi về quần thể sử dụng thuốc1. Những ai đang sử dụng thuốc A? 2. Bao nhiêu người sử dụng A? 3. Những người này có giống trong NC pre-marketing thuốc A không? 4. Những đốI tượng nguy cơ cao có sử dụng thuốc A không ? 5. Quần thể nào đạt lợi ích điều trị cao nhất/thấp nhất khi dùng A?Câu hỏi về thuốc sử dụng trên quần thể1. Những thuốc nào được dùng trên quần thể X? 2. Bao nhiêu thuốc được quần thể X tiêu thụ? 3. Quần thể X đang được dùng như thế nào so với SmPC, hướng dẫn điều trị, các tham chiếu khác...Câu hỏi tác động của thuốc hiệu quả, an toàn1. Hiệu quả điều trị của thuốc A trên quần thể X ? 2. Nguy cơ của thuốc A trên quần thể X? Mức độ nghiêm trọng của nguy cơ này? 3. Kết quả quan sát được so với TNLS có giống nhau không?Phạm vi ứng dụng của dịch tễ dượcNhững ai quan tâm đến?- Việc sử dụng thuốc utilization trên thực tế?- Hiệu quả điều trị effectiveness của thuốc trên thực tế? - - Các nguy cơ risk/safety issue của thuốc khi sử dụng trên thực tế?Phạm vi ứng dụng của dịch tễ dược- Cơ quan quản lý authorities- Chỉ SĐK khi chứng minh hiệu quả > nguy cơ trên quần thể - Rút SĐK/giới hạn sử dụng/yêu cầu RMP khi trên thực tế thấy + Hiệu quả kém + Không an toàn+ Hiệu quả không tương thích với an toàn failed trade-off - Đánh giá việc tuân thủ các hướng dẫn điều trị, quy định, khuyến cáo do Cơ quan quản lý ban hành - Quyết định chi trả/xuất toán bảo hiểmPhạm vi ứng dụng của dịch tễ dược Đơn vị kinh doanh industry- Đánh giá việc tiêu thụ thuốc consumption trên thực tế-> Đánh giá dung lượng/tiềm năng của thị trường - Đánh giá vIệc sử dụng thuốc trên thực tế + Phát hiện các hiệu quả mới -> nghiên cứu chỉ định mới new indication + Nghiên cứu các vấn đề an toàn -> triển khai giám sát an toàn hậu mãi post-marketing surveillance + kế hoạch quản lý nguy cơ RMP + So sánh hiệu quả điều trị thực tế của thuốc với các giải pháp điều trị khác comparative effectiveness studies + Tổng hợp bằng chứng hiệu quả - an toàn của thuốc benefit-risk balance để duy trì thuốc trên thị trườngPhạm vi ứng dụng của dịch tễ dược Những ai khác quan tâm- Trường đại học/ trung tâm nghiên cứu - Trung tâm Cảnh giác dược - Nhân viên y tế bác sỹ, dược sỹ, điều dưỡng - Hiệp hội chuyên môn - Hiệp hội người tiêu dùng - Cơ quan báo chí, truyền thông - Xã hội Sưu tầm hơn 550+ Câu trắc nghiệm Dịch tễ học có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quá trình dịch, công tác phòng chống dịch, bệnh thương hàn, bệnh viêm gan, nguyên lý phòng chống dịch, Vacxin-huyết thanh,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 40 câu/60 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Đối tượng trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là A. Một người bệnh; B. Một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng; C. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng; D. Nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng; ANYMIND360 / 1 Câu 2 Việc chẩn đoán trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là A. Xác định một trường hợp mắc bệnh; B. Xác định một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng; C. Xác định nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng; D. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe/cộng đồng; Câu 3 Tìm nguyên nhân trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là A. Tìm nguyên nhân gây bệnh cho một cá thể; B. Tìm nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng đồng; C. Tìm cách phân tích kết quả của chương trình can thiệp; D. Tìm các yếu tố nguy cơ; Câu 4 Việc điều trị trong Dịch tễ học là A. Điều trị cho một người bệnh bằng phác đồ B. Một chương trình y tế can thiệp, giám sát, thanh toán bệnh hàng loạt/cộng đồng; C. Một chương trình nâng cao sức khỏe; D. Chương trình nước sạch; ZUNIA12 Câu 5 Việc đánh giá kết quả trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là A. Đánh giá sự cải thiện sức khỏe của một người bệnh sau điều trị; B. Phân tích sự thành công của chương trình can thiệp, giám sát Dịch tễ học tiếp tục; C. Đánh giá hiệu lực của chương trình; D. Đánh giá độ nhậy của chương trình; Câu 6 Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là A. Hút nhiều thuốc lá; B. Nghiện rượu; C. Viêm phổi trước đây; D. Phơi nhiễm nghề nghiệp; ADMICRO Câu 7 Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là A. Ô nhiễm không khí; B. Nghiện rượu; C. Viêm phổi trước đây; D. Phơi nhiễm nghề nghiệp; Câu 8 Một trong những nguyên nhân của ung thư khí phế quản là A. Phơi nhiễm với các chất gây ung thư; B. Nghiện rượu; C. Viêm phổi trước đây; D. Phơi nhiễm nghề nghiệp; Câu 9 Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là A. Viêm phế quản mãn, u lympho không Hodgkin; B. Ung thư mạc treo, ung thư phổi; C. U lympho không Hodgkin; D. Viêm phế quản mãn, ung thư phổi; Câu 10 Một trong những hậu quả của hút nhiều thuốc lá có thể là A. Viêm phế quản mãn, thiếu máu cục bộ tim; B. Ung thư mạc treo, ung thư phổi; C. Bệnh Hodgkin; D. U lympho không Hodgkin; Câu 11 Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Các nghiên cứu mô tả liên quan tới các giai đoạn A. 1, 2, 3; B. 2, 3, 4; C. 3, 4, 5; D. 1, 2, 3, 4, 5; Câu 12 Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Các nghiên cứu tìm nguyên nhân gây bệnh phải liên quan tới các giai đoạn A. 1, 2, 3; B. 2, 3, 4; C. 1, 2, 3, 4, 5; D. 2, 3,4,5; Câu 13 Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Nghiên cứu các hằng số sinh học liên quan tới các giai đoạn A. 1 B. 3 C. 1 và 2; D. 2 và 3; Câu 14 Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Nghiên cứu tìm các phương pháp phát hiện và chẩn đoán sớm liên quan tới các giai đoạn A. 1, 2; B. 2 , 3; C. 3 , 4; Câu 15 Điền vào chỗ trống từ thích hợp Định nghĩa DTH của Mahon và Pugh 1970 “DTH là khoa học nghiên cứu sự phân bố của bệnh trong quần thể loài người và những ........... qui định sự phân bố đó.” A. Yếu tố; B. Nguyên nhân; C. Vấn đề; D. Tác nhân; Câu 16 Định nghĩa DTH của Morris1975” DTH là khoa học ......... của y học dự phòng và y tế công cộng.” A. Chủ yếu; B. Cơ bản; C. Cơ sở; D. Hàng đầu; Câu 17 Định nghĩa DTH của Neutra1978 “ DTH là một khoa học khảo sát hoặc một ..........” A. Kỹ thuật đặc biệt; B. Loại thống kê ứng dụng; C. Phương pháp luận D. Công cụ thu thập thông tin; Câu 18 Định nghĩa DTH của Enterline 1979 ” Để hiểu biết đầy đủ trong các nghiên cứu về các vấn đề sức khỏe ở người phải dựa vào các ............. đặc biệt, nhất là DTH” A. Lý luận; B. Nguyên lý; C. Phương tiện; D. Kĩ thuật; Câu 19 Định nghĩa DTH của M. Jénicek 1984”DTH là một khoa học lí luận, một phương pháp ........... trong y học và các khoa học khác về sức khỏe, dùng để mô tả các hiện tượng sức khỏe, giải thích nguyên nhân qui định các hiện tượng sức khỏe đó, và nghiên cứu, tìm các biện pháp can thiệp hữu hiệu nhất.” A. Toán học; B. Thông dụng; C. Hữu ích; D. Khách quan. Câu 20 Nếu các hoạt động dự phòng cấp một có kết quả thì sẽ làm giảm A. Tỷ lệ hiện mắc điểm; B. Tỷ lệ hiện mắc; C. Tỷ lệ mới mắc; D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh; Câu 21 Nếu các hoạt động dự phòng cấp hai có kết quả thì sẽ làm giảm A. Thời gian phát triển trung bình của bệnh B. Tỷ lệ mới mắc; C. Tỷ lệ hiện mắc D. Tỷ lệ hiện mắc điểm; Câu 22 Để đo lường kết quả hoạt động của dự phòng cấp một thì phải dùng A. Tỷ lệ hiện mắc điểm; B. Tỷ lệ hiện mắc; C. Tỷ lệ mới mắc; D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh; Câu 23 Tiến hành phát hiện bệnh sớm là dự phòng cấp A. I B. II C. III D. I và II. Câu 24 Điều trị là dự phòng A. Cấp I; B. Cấp II; C. Cấp III; D. Ban đầu; Câu 25 Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ không đặc hiệu là dự phòng A. Cấp I; B. Cấp II; C. Cấp III; D. Cấp I và Cấp II. Câu 26 Các hoạt động y tế nhằm loại bỏ yếu tố nguy cơ là dự phòng A. Cấp I; B. Cấp II; C. Cấp III; D. Cấp I và Cấp II. Câu 27 Thực hiện tiêm chủng vaccin cho một quần thể là dự phòng A. Cấp I B. Cấp II; C. Cấp I và Cấp II. D. Ban đầu; Câu 28 Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp một là can thiệp vào giai đoạn A. 1 B. 1 và 2 C. 2 và 3; D. 2 Câu 29 Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ "các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên" là dự phòng A. Ban đầu; B. Cấp I; C. Cấp II; D. Cấp III; Câu 30 Các hoạt động y tế nhằm tác động vào Các yếu tố căn nguyên đặc hiệu là dự phòng A. Ban đầu; B. Cấp I C. Cấp II; D. Cấp III; Câu 31 Các hoạt động y tế ở "Giai đoạn sớm của bệnh" là dự phòng A. Ban đầu; B. Cấp I; C. Cấp II; D. Cấp III; Câu 32 Các hoạt động y tế ở Giai đoạn muộn của bệnh là dự phòng A. Ban đầu B. Cấp I C. Cấp II D. Cấp III Câu 33 Quần thể đích của dự phòng ban đầu là A. Quần thể toàn bộ B. Nhóm đặc biệt C. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt; D. Người khỏe mạnh; Câu 34 Quần thể đích của dự phòng cấp I A. Quần thể toàn bộ; B. Nhóm đặc biệt; C. Người khỏe mạnh; D. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh; Câu 35 Để có được số hiện mắc phải tiến hành A. Điều tra dọc; B. Điều tra ngang; C. Điều tra nửa dọc; D. Nghiên cứu bệnh chứng; Câu 36 Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi A. Kéo dài thời gian bị bệnh; B. Tỷ lệ tử vong cao; C. Giảm số mới mắc; D. Sự tới của người khỏe; Câu 37 Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi A. Rút ngắn thời gian bị bệnh B. Kéo dài thời gian bị bệnh; C. Tăng số mới mắc; D. Sự tới cuả người nhậy cảm; Câu 38 Với một bệnh có sự tiến triển tương đối ổn định, có thể dẫn tới một tỷ lệ nhất định về số điều trị khỏi, số mãn tính, số chết , thì có sự tương quan giữa tỷ lệ chết M, tỷ lệ mới mắc I , tỷ lệ tử vong L thể hiện bằng công thức A. L = I / M ; B. L = M x I ; C. I = M / L; D. I = L / M. Câu 39 Kết quả của một nghiên cứu ngang là A. Số mới mắc, tỷ lệ hiện mắc; B. Số hiện mắc, tỷ lệ mới mắc, C. Thời gian phát triển trung bình của bệnh; D. Số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc; Câu 40 Kết quả của một nghiên cứu dọc là A. Số mới mắc, tỷ lệ hiện mắc; B. Số hiện mắc, tỷ lệ mới mắc C. Thời gian phát triển trung bình của bệnh; D. Số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;

trắc nghiệm dịch tễ